Ý nghĩa của từ quản chế là gì:
quản chế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quản chế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quản chế mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản chế


Giữ một người ở một địa phương để theo dõi các hành động.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản chế


Giữ một người ở một địa phương để theo dõi các hành động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản chế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quản chế": . quan chế Quan Chiểu quan chức quản chế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản chế


Giữ một người ở một địa phương để theo dõi các hành động.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản chế


(Từ cũ) như quản thúc bị quản chế tại nhà
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản chế


là buộc người bị kết án phạt tù phải cư trú, làm ăn sinh sống và cải tạo ở một địa phương nhất định, có sự kiểm soát, giáo dục của chính quyền và nhân dân địa phương. Trong thời gian quản chế, người b [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< người dưng người khuê các >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa