1 |
quản ca Người trông nom ả đào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội cũ. | Người điều khiển một tốp đồng ca.
|
2 |
quản cad. 1. Người trông nom ả đào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội cũ. 2. Người điều khiển một tốp đồng ca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản ca". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
quản ca(Ít dùng) người điều khiển và huấn luyện một nhóm hát quản ca bắt nhịp cho cả lớp hát
|
4 |
quản cad. 1. Người trông nom ả đào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội cũ. 2. Người điều khiển một tốp đồng ca.
|
5 |
quản caBắt hát một bài nào đó trong 1 tập thễ nào đó
|
6 |
quản caNgời chỉ huy một đội đồng ca.
|
<< quả đấm | quản lý >> |