Ý nghĩa của từ quản ca là gì:
quản ca nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quản ca. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quản ca mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quản ca


Người trông nom ả đào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội cũ. | Người điều khiển một tốp đồng ca.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quản ca


d. 1. Người trông nom ả đào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội cũ. 2. Người điều khiển một tốp đồng ca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản ca". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quản ca


(Ít dùng) người điều khiển và huấn luyện một nhóm hát quản ca bắt nhịp cho cả lớp hát
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản ca


d. 1. Người trông nom ả đào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội cũ. 2. Người điều khiển một tốp đồng ca.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quản ca


Bắt hát một bài nào đó trong 1 tập thễ nào đó
nhi - 2016-06-02

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản ca


Ng­ời chỉ huy một đội đồng ca.
Nguồn: maikien.com (offline)





<< quả đấm quản lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa