1 |
quản đốcNgười trông nom và chỉ huy một xưởng trong một nhà máy : Đồng chí quản đốc xưởng cơ điện của nhà máy dệt kim.
|
2 |
quản đốc Người trông nom và chỉ huy một xưởng trong một nhà máy. | : ''Đồng chí '''quản đốc''' xưởng cơ điện của nhà máy dệt kim.''
|
3 |
quản đốcNgười trông nom và chỉ huy một xưởng trong một nhà máy : Đồng chí quản đốc xưởng cơ điện của nhà máy dệt kim.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản đốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quản [..]
|
4 |
quản đốcngười đứng đầu quản lí một phân xưởng hay một xưởng trong nhà máy, xí nghiệp quản đốc phân xưởng cơ điện
|
5 |
quản đốcđược gọi là Cấp quản đốc (foreman) 20/2009/TT-BCT
|
<< thú tính | quắt quéo >> |