1 |
quả nhân(Từ cũ) từ vua thời phong kiến dùng để tự xưng, tỏ ý khiêm tốn.
|
2 |
quả nhân Từ mà vua dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
|
3 |
quả nhând. Từ mà vua dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
|
4 |
quả nhânquả là cô đơn - giống như trong quả phụ: người đàn bà góa chồng, cô đơn nhân là chỉ người quả nhân nghĩa là một người cô đơn. đây là từ các vua chúa trong phim tự xưng một cách khiêm tốn
|
5 |
quả nhând. Từ mà vua dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quả nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quả nhân": . quả nhân quả nhiên quân nhân Quy Nhơn quý nhân. [..]
|
<< quý hóa | quả đấm >> |