1 |
quơđgt Vơ đi một cách vội vàng: Mẹ già quơ chăn chiếu và bị quần áo giấu vào góc tường (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quơ": . qua qua quà [..]
|
2 |
quơđgt Vơ đi một cách vội vàng: Mẹ già quơ chăn chiếu và bị quần áo giấu vào góc tường (Ng-hồng).
|
3 |
quơđưa qua đưa lại trong khoảng không, hướng không xác định quơ chân tìm dép quơ đuốc cho lửa bốc cao (Khẩu ngữ) tóm lấy một cách vội vàng, chỉ [..]
|
4 |
quơ Vơ đi một cách vội vàng. | : ''Mẹ già '''quơ''' chăn chiếu và bị quần áo giấu vào góc tường (Nguyên Hồng)''
|
<< quê hương | quạnh hiu >> |