Ý nghĩa của từ quơ là gì:
quơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quơ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quơ


đgt Vơ đi một cách vội vàng: Mẹ già quơ chăn chiếu và bị quần áo giấu vào góc tường (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quơ": . qua qua quà [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quơ


đgt Vơ đi một cách vội vàng: Mẹ già quơ chăn chiếu và bị quần áo giấu vào góc tường (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quơ


đưa qua đưa lại trong khoảng không, hướng không xác định quơ chân tìm dép quơ đuốc cho lửa bốc cao (Khẩu ngữ) tóm lấy một cách vội vàng, chỉ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quơ


Vơ đi một cách vội vàng. | : ''Mẹ già '''quơ''' chăn chiếu và bị quần áo giấu vào góc tường (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quê hương quạnh hiu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa