Ý nghĩa của từ quý tử là gì:
quý tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quý tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quý tử mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

quý tử


(Ít dùng) đứa con trai có những phẩm chất dự báo sau này sẽ làm nên sự nghiệp, theo quan niệm xưa sinh được quý tử (Khẩu ngữ) người con trai được [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

quý tử


Người con làm nên sự nghiệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

10 Thumbs up   10 Thumbs down

quý tử


Người con làm nên sự nghiệp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quý tử


Tô Tần (chữ Hán: 蘇秦; ? – 285 TCN), tên tự là Quý Tử (季子), là một trong những đại diện tiêu biểu của phái Hợp tung thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

quý tử


Người con làm nên sự nghiệp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quý tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quý tử": . quả thế quả tối quá tay Quải Tở quái thai quát tháo quay tít Quế Thọ quố [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngượng m ngượng ngùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa