Ý nghĩa của từ quí phái là gì:
quí phái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ quí phái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quí phái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quí phái


Dòng dõi sang trọng trong chế độ phong kiến. | : ''Cách mạng tư sản đã bắt đầu lật đổ bọn '''quí phái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quí phái


dt (H. phái: từng nhánh chia ra) Dòng dõi sang trọng trong chế độ phong kiến: Cách mạng tư sản đã bắt đầu lật đổ bọn quí phái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quí phái". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quí phái


dt (H. phái: từng nhánh chia ra) Dòng dõi sang trọng trong chế độ phong kiến: Cách mạng tư sản đã bắt đầu lật đổ bọn quí phái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< quí khách quí vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa