1 |
quân sưQuân sư là người đưa kế sách, mưu lược cho người chủ của mình để giúp họ điều hành công việc tốt hơn. Từ này thường được coi là một từ cổ, mang nghĩa người thân cận của vua, hiến kế giúp vua điều hành [..]
|
2 |
quân sư Người bày ra mưu kế chỉ huy quân đội (cũ). | : '''''Quân sư''' quạt mo.'' | : '''''Quân sư''' tồi.''
|
3 |
quân sưNgười bày ra mưu kế chỉ huy quân đội (cũ). Quân sư quạt mo. Quân sư tồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân sư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân sư": . quân sĩ quân số quân sư qu [..]
|
4 |
quân sưNgười bày ra mưu kế chỉ huy quân đội (cũ). Quân sư quạt mo. Quân sư tồi.
|
5 |
quân sưkhattu (nam)
|
6 |
quân sưQuan su lam thay cua cac quan linh
|
7 |
quân sư(Từ cũ) người bày mưu tính kế, vạch các kế hoạch quân sự giúp cho người chỉ huy quân đội thời xưa Nguyễn Trãi là quân sư của Lê Lợi (K [..]
|
<< thư nhàn | thơm tho >> |