Ý nghĩa của từ quân sư là gì:
quân sư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ quân sư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân sư mình

1

12 Thumbs up   8 Thumbs down

quân sư


Quân sư là người đưa kế sách, mưu lược cho người chủ của mình để giúp họ điều hành công việc tốt hơn. Từ này thường được coi là một từ cổ, mang nghĩa người thân cận của vua, hiến kế giúp vua điều hành [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

12 Thumbs up   9 Thumbs down

quân sư


Người bày ra mưu kế chỉ huy quân đội (cũ). | : '''''Quân sư''' quạt mo.'' | : '''''Quân sư''' tồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

10 Thumbs up   9 Thumbs down

quân sư


Người bày ra mưu kế chỉ huy quân đội (cũ). Quân sư quạt mo. Quân sư tồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân sư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân sư": . quân sĩ quân số quân sư qu [..]
Nguồn: vdict.com

4

10 Thumbs up   10 Thumbs down

quân sư


Người bày ra mưu kế chỉ huy quân đội (cũ). Quân sư quạt mo. Quân sư tồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

10 Thumbs up   10 Thumbs down

quân sư


khattu (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

4 Thumbs up   6 Thumbs down

quân sư


Quan su lam thay cua cac quan linh
tu - 2015-01-16

7

8 Thumbs up   11 Thumbs down

quân sư


(Từ cũ) người bày mưu tính kế, vạch các kế hoạch quân sự giúp cho người chỉ huy quân đội thời xưa Nguyễn Trãi là quân sư của Lê Lợi (K [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thư nhàn thơm tho >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa