Ý nghĩa của từ quân kỳ là gì:
quân kỳ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quân kỳ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân kỳ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân kỳ


Cờ của quân đội.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân kỳ


Cờ của quân đội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân kỳ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân kỳ": . quân khảo Quân Khê quân khu quân kỳ
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân kỳ


Cờ của quân đội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân kỳ


Quân kỳ hay cờ chiến là một loại cờ dùng cho cho quân đội, nhất là bộ binh khi lâm chiến. Loại cờ này thường là một phiên bản của quốc kỳ.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thư quán thư phòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa