Ý nghĩa của từ quân điền là gì:
quân điền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ quân điền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân điền mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quân điền


Nói thời Lê sơ các vua lấy ruộng công chia cho dân trong làng xã.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quân điền


Nói thời Lê sơ các vua lấy ruộng công chia cho dân trong làng xã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quân điền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quân điền": . quả nhiên quan ải quan niệm q [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quân điền


Nói thời Lê sơ các vua lấy ruộng công chia cho dân trong làng xã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngẫu lực quân vương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa