1 |
quán triệthiểu thấu đáo và thể hiện đầy đủ trong hoạt động, hành động quán triệt đường lối quán triệt tinh thần quán triệt nghị quyết [..]
|
2 |
quán triệt Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung. | : '''''Quán triệt''' vấn đề.'' | Làm cho thông suốt. | : '''''Quán triệt''' tinh thần yêu nước trong giáo dục.''
|
3 |
quán triệt1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung: Quán triệt vấn đề. 2. Làm cho thông suốt: Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quán triệt". Những từ có chứa "quán tr [..]
|
4 |
quán triệtThống nhất về nhận thúc
|
5 |
quán triệt1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung: Quán triệt vấn đề. 2. Làm cho thông suốt: Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.
|
6 |
quán triệtThống nhất về nhận thức
|
<< ngọc bích | ngọc hoàng >> |