Ý nghĩa của từ quán triệt là gì:
quán triệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quán triệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quán triệt mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

quán triệt


hiểu thấu đáo và thể hiện đầy đủ trong hoạt động, hành động quán triệt đường lối quán triệt tinh thần quán triệt nghị quyết [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

quán triệt


Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung. | : '''''Quán triệt''' vấn đề.'' | Làm cho thông suốt. | : '''''Quán triệt''' tinh thần yêu nước trong giáo dục.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quán triệt


1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung: Quán triệt vấn đề. 2. Làm cho thông suốt: Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quán triệt". Những từ có chứa "quán tr [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

quán triệt


Thống nhất về nhận thúc
Thai - Ngày 16 tháng 10 năm 2013

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quán triệt


1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung: Quán triệt vấn đề. 2. Làm cho thông suốt: Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

3 Thumbs up   3 Thumbs down

quán triệt


Thống nhất về nhận thức
Ẩn danh - Ngày 16 tháng 10 năm 2013





<< ngọc bích ngọc chỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa