Ý nghĩa của từ quá đỗi là gì:
quá đỗi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quá đỗi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quá đỗi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá đỗi


Trên mức thường, theo chiều xấu: Khắt khe quá đỗi
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá đỗi


quá mức bình thường vui mừng quá đỗi ngạc nhiên quá đỗi "Thương em quá đỗi nên say (...)" (Cdao) Đồng nghĩa: quá chừng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quá đỗi


trên mức bình thuong
Ẩn danh - Ngày 31 tháng 8 năm 2014

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quá đỗi


Trên mức thường, theo chiều xấu. | : ''Khắt khe '''quá đỗi'''''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quá đỗi


Trên mức thường, theo chiều xấu: Khắt khe quá đỗi. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quá đỗi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quá đỗi": . quạ cái que cời quế chi quốc hội Quốc Hội Quốc Oa [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngọc thực quá đáng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa