1 |
put up withChịu đựng, đặc biệt là những việc bực mình Ví dụ: I’m too tired to put up with any nonsense Tôi quá mệt mỏi khi cứ phải chịu đựng bất kì thứ vô bổ như thế này rồi.
|
2 |
put up withmột cụm động từ tiếng Anh có nghĩa là chịu đựng. put up with chỉ việc chịu đựng, kiềm chế cảm xúc khó chịu, bực tức với ai đó, cái gì đó hoặc việc gì đó. ngụ ý nói thứ cần put up with là một thứ rất đáng ghét VD: I had to put up with my boss for 3 years
|
3 |
put up withCụm động từ: chấp nhận, chịu đựng Ví dụ 1: Làm sao tôi có thể chấp nhận một người lười biếng như anh ta làm người đồng hành trong dự án này chứ? (How can I put up with him to be partnership in this project?) Ví dụ 2: Cô ta có thể chịu đựng được sự vô tâm của anh ta vì cô yêu anh. (She can put up with his heartlessness because she loves him.)
|
<< peer-reviewed | poor me >> |