Ý nghĩa của từ peer-reviewed là gì:
peer-reviewed nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ peer-reviewed. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa peer-reviewed mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

peer-reviewed


Kiểm tra chéo. Là một hình thức kiểm tra lẫn nhau giữa những người cùng học tập hay làm việc để phát hiện lỗi và sửa cho nhau, không có sự can thiệp của cấp cao hơn.
thanhthu - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

peer-reviewed


Đánh giá đồng đẳng: là một hình thức kiểm tra, rà soát lại hoặc đánh giá một công việc của những người có trình độ tương đương nhau trong cùng một lĩnh vực liên quan đến công việc đó.
Maihoa - 00:00:00 UTC 22 tháng 9, 2013

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

peer-reviewed


Đánh giá đồng đẳng: là một hình thức kiểm tra, rà soát lại hoặc đánh giá một công việc của những người có trình độ tương đương nhau trong cùng một lĩnh vực liên quan đến công việc đó.
Maihoa - 00:00:00 UTC 22 tháng 9, 2013

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

peer-reviewed


Đánh giá đồng đẳng: là một hình thức kiểm tra, rà soát lại hoặc đánh giá một công việc của những người có trình độ tương đương nhau trong cùng một lĩnh vực liên quan đến công việc đó.
Maihoa - 00:00:00 UTC 22 tháng 9, 2013





<< on and on occupational safety and health administration >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa