1 |
processProcess prə'ses có nghĩa là: - Danh từ: quá trình; quy trình; phương pháp (sản xuất, chế biến); việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án (pháp lý); u, bướu (sinh vật học);... - Động từ: xử lý; chế biến; gia công; kiện (ai);... Ví dụ: Dạy tiếng Pháp cho anh ấy là một quá trình rất vất vả (Teaching him French is a very painful process)
|
2 |
process Quá trình, sự tiến triển. | : ''the '''process''' of economic rehabilitation'' — quá trình khôi phục kinh tế | Sự tiến hành. | : ''in '''process''' of construction'' — đang tiến hành xây dựng | P [..]
|
3 |
process[prə'ses]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ quá trình; quy trìnhturn-round is a very time-consuming process xếp dỡ hàng hoá là một quy trình rất tốn thời giana manufacturing process quy [..]
|
4 |
process1. Quá trình, sự tiến triển Ví dụ: We're in the process of selling our house. (Chúng tôi đang trong quá trình bán ngôi nhà.) 2. Phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến) Ví dụ: manufacturing processes (các cách thức sản xuất) 3. (pháp lý) thủ tục pháp lý, việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án
|
<< comfortable | competition >> |