1 |
presentTrong tiếng Anh, từ "present" là danh từ có nghĩa là món quà hoặc là động từ có nghĩa là có mặt Ví dụ 1: Who is present today? (Hôm nay ai có mặt vậy?) Ví dụ 2: This is my birthday presents. Among them were my parents, friends, relatives, and lover. (Đây là quà sinh nhật của tôi. Trong số đó có của bố mẹ, bạn bè, họ hàng và người yêu tôi)
|
2 |
present[pri'zent]|tính từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..)to be present at ... có mặt ở...to be present to the mind hiện ra trong trí hiện nay, [..]
|
3 |
present Có mặt, hiện diện. | : ''to be '''present''' at...'' — có mặt ở... | : ''to be '''present''' to the mind'' — hiện ra trong trí | Hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này. | : '''''present''' bounda [..]
|
<< pretend | form >> |