1 |
pick someone upCụm động từ: đến rước hay đón ai đó đi, làm tỉnh táo, làm phấn chấn, Ví dụ 1: Tối nay tôi sẽ qua đón bạn nhé? (Can I pick you up tonight?) Ví dụ 2: Tôi thực sự đã ngủ gật trong lớp, tôi cần cà phê để tỉnh táo lúc này. (I did fall as sleep in the class, I need coffee to pick me up.)
|
<< cô hư sát | quy y tam bảo >> |