Ý nghĩa của từ phiếm là gì:
phiếm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phiếm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phiếm mình

1

14 Thumbs up   8 Thumbs down

phiếm


t. ph. Không thiết thực, không có mục đích: Chuyện phiếm; Chơi phiếm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

13 Thumbs up   9 Thumbs down

phiếm


Ph. Không thiết thực, không có mục đích. | : ''Chuyện '''phiếm'''.'' | : ''Chơi '''phiếm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

10 Thumbs up   11 Thumbs down

phiếm


t. ph. Không thiết thực, không có mục đích: Chuyện phiếm; Chơi phiếm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiếm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phiếm": . phiếm phim phím. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

4

9 Thumbs up   10 Thumbs down

phiếm


(trò chuyện, chơi đùa) chung chung, không thiết thực, không đâu vào đâu ngồi chuyện phiếm với nhau nói phiếm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phin phiền nhiễu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa