1 |
phi tần Vợ thứ của vua.
|
2 |
phi tầncũng như cung tần, cung nhân. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phi tần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phi tần": . phi tần phi tần phí tổn. Những từ có chứa "phi tần": . phi tần ph [..]
|
3 |
phi tầnVợ thứ của vua.
|
4 |
phi tầncũng như cung tần, cung nhân
|
5 |
phi tần(Từ cũ) các vợ lẽ của vua, thời phong kiến (nói tổng quát).
|
6 |
phi tầnPhi tần (chữ Hán: 妃嬪) là cách gọi chung cho những người vợ thứ hoặc thiếp của nhà vua. Phi tần thuộc Hậu cung của nhà vua và là thành viên của Hoàng tộc, Vương thất. Họ được xếp sau Hoàng hậu (vợ chín [..]
|
<< thanh nhàn | thanh mai >> |