Ý nghĩa của từ phi tần là gì:
phi tần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phi tần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phi tần mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi tần


Vợ thứ của vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi tần


cũng như cung tần, cung nhân. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phi tần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phi tần": . phi tần phi tần phí tổn. Những từ có chứa "phi tần": . phi tần ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi tần


Vợ thứ của vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi tần


cũng như cung tần, cung nhân
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi tần


(Từ cũ) các vợ lẽ của vua, thời phong kiến (nói tổng quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi tần


Phi tần (chữ Hán: 妃嬪) là cách gọi chung cho những người vợ thứ hoặc thiếp của nhà vua. Phi tần thuộc Hậu cung của nhà vua và là thành viên của Hoàng tộc, Vương thất. Họ được xếp sau Hoàng hậu (vợ chín [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thanh nhàn thanh mai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa