Ý nghĩa của từ phe phẩy là gì:
phe phẩy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phe phẩy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phe phẩy mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phe phẩy


đg. 1. Đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng ung dung: Cầm quạt phe phẩy. 2. Buôn lậu: Bọn phe phẩy bị bắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phe phẩy". Những từ có chứa "phe phẩy" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phe phẩy


đg. 1. Đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng ung dung: Cầm quạt phe phẩy. 2. Buôn lậu: Bọn phe phẩy bị bắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phe phẩy


đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng (nói khái quát) cầm chiếc quạt phe phẩy con ngựa phe phẩy đuôi Động từ (Khẩu ngữ) như phe (nói kh&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phe phẩy


Đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng ung dung. | : ''Cầm quạt '''phe phẩy'''.'' | Buôn lậu. | : ''Bọn '''phe phẩy''' bị bắt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phanh phui phi cơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa