1 |
phức tạpcó nhiều thành phần hoặc nhiều mặt kết hợp, đan xen với nhau, khó mà tách bạch ra được máy móc tinh vi, phức tạp có nhiều sự rắc rối khó [..]
|
2 |
phức tạp Không đơn giản; Rắc rối. | : ''Đó là một công việc cực kì to lớn, '''phức tạp''', khó khăn (Hồ Chí Minh)'' | : ''Đất nước trong một bối cảnh cực kì '''phức tạp''' (Trần Bạch Đằng)'' [..]
|
3 |
phức tạptt (H. tạp: nhiều thứ khác nhau) Không đơn giản; Rắc rối: Đó là một công việc cực kì to lớn, phức tạp, khó khăn (HCM); Đất nước trong một bối cảnh cực kì phức tạp (TrBĐằng). [..]
|
4 |
phức tạptt (H. tạp: nhiều thứ khác nhau) Không đơn giản; Rắc rối: Đó là một công việc cực kì to lớn, phức tạp, khó khăn (HCM); Đất nước trong một bối cảnh cực kì phức tạp (TrBĐằng).
|
5 |
phức tạppaṭisāsana (trung), vyākula (tính từ)
|
<< phủ định | quai hàm >> |