Ý nghĩa của từ phức tạp là gì:
phức tạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phức tạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phức tạp mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

phức tạp


có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt kết hợp, đan xen với nhau, khó mà tách bạch ra được máy móc tinh vi, phức tạp có nhiều sự rắc rối khó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

phức tạp


Không đơn giản; Rắc rối. | : ''Đó là một công việc cực kì to lớn, '''phức tạp''', khó khăn (Hồ Chí Minh)'' | : ''Đất nước trong một bối cảnh cực kì '''phức tạp''' (Trần Bạch Đằng)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

phức tạp


tt (H. tạp: nhiều thứ khác nhau) Không đơn giản; Rắc rối: Đó là một công việc cực kì to lớn, phức tạp, khó khăn (HCM); Đất nước trong một bối cảnh cực kì phức tạp (TrBĐằng). [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

phức tạp


tt (H. tạp: nhiều thứ khác nhau) Không đơn giản; Rắc rối: Đó là một công việc cực kì to lớn, phức tạp, khó khăn (HCM); Đất nước trong một bối cảnh cực kì phức tạp (TrBĐằng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   8 Thumbs down

phức tạp


paṭisāsana (trung), vyākula (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< phủ định quai hàm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa