1 |
phục sinhđgt (H. phục: trở lại; sinh: sống) Được sống lại, theo quan niệm tôn giáo: Trong đạo Thiên chúa có ngày lễ phục sinh.
|
2 |
phục sinh Được sống lại, theo quan niệm tôn giáo. | : ''Trong đạo Thiên Chúa có ngày lễ '''Phục sinh'''.''
|
3 |
phục sinhđgt (H. phục: trở lại; sinh: sống) Được sống lại, theo quan niệm tôn giáo: Trong đạo Thiên chúa có ngày lễ phục sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phục sinh". Những từ có chứa "phục sinh" in i [..]
|
4 |
phục sinhPhục Sinh trong tiếng Việt có thể là:
|
5 |
phục sinhPhục sinh (tiếng Nga: Воскресение) là bộ phim của Liên Xô dựa theo tiểu thuyết cùng tên của đại văn hào Leo Tolstoy, sản xuất năm 1960, do Mikhail Shvejtser đạo diễn. Phim đưa diễn viên Tamara Syomina [..]
|
6 |
phục sinhLễ Phục Sinh thường được xem là một trong những ngày lễ quan trọng nhất trong năm của người theo Kitô giáo, thường diễn ra vào tháng 3 hoặc 4 mỗi năm để tưởng niệm sự kiện sự chết và phục sinh của Chú [..]
|
7 |
phục sinh(Ít dùng) sống lại lễ phục sinh Đức Chúa phục sinh
|
<< phục kích | phủ định >> |