Ý nghĩa của từ phục sinh là gì:
phục sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ phục sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phục sinh mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

phục sinh


đgt (H. phục: trở lại; sinh: sống) Được sống lại, theo quan niệm tôn giáo: Trong đạo Thiên chúa có ngày lễ phục sinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

phục sinh


Được sống lại, theo quan niệm tôn giáo. | : ''Trong đạo Thiên Chúa có ngày lễ '''Phục sinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phục sinh


đgt (H. phục: trở lại; sinh: sống) Được sống lại, theo quan niệm tôn giáo: Trong đạo Thiên chúa có ngày lễ phục sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phục sinh". Những từ có chứa "phục sinh" in i [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phục sinh


Phục Sinh trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phục sinh


Phục sinh (tiếng Nga: Воскресение) là bộ phim của Liên Xô dựa theo tiểu thuyết cùng tên của đại văn hào Leo Tolstoy, sản xuất năm 1960, do Mikhail Shvejtser đạo diễn. Phim đưa diễn viên Tamara Syomina [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phục sinh


Lễ Phục Sinh thường được xem là một trong những ngày lễ quan trọng nhất trong năm của người theo Kitô giáo, thường diễn ra vào tháng 3 hoặc 4 mỗi năm để tưởng niệm sự kiện sự chết và phục sinh của Chú [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phục sinh


(Ít dùng) sống lại lễ phục sinh Đức Chúa phục sinh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phục kích phủ định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa