Ý nghĩa của từ phụ tố là gì:
phụ tố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phụ tố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phụ tố mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ tố


Phần ghép vào một từ, trước, sau hoặc trong gốc từ (tiền tố, hậu tố, trung tố) để biến nghĩa hoặc thay đổi chức năng của từ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ tố


Phụ tố là hình vị phụ thêm vào gốc từ, biểu thị ý nghĩa cấu tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp. Theo vị trí đối với gốc từ có thể phân chia phụ tố thành tiền tố, trung tố, hậu tố... [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ tố


Phần ghép vào một từ, trước, sau hoặc trong gốc từ (tiền tố, hậu tố, trung tố) để biến nghĩa hoặc thay đổi chức năng của từ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phụ tố". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ tố


Phần ghép vào một từ, trước, sau hoặc trong gốc từ (tiền tố, hậu tố, trung tố) để biến nghĩa hoặc thay đổi chức năng của từ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ tố


bộ phận của từ, mang ý nghĩa ngữ pháp, làm biến đổi ít nhiều ý nghĩa của căn tố, được ghép vào căn tố để cấu tạo từ mới hoặc cấu tạo dạng thức của từ & [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mít mật phụ tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa