1 |
phỉnh gạtđgt. Nói phỉnh để đánh lừa: cẩn thận không sẽ bị phỉnh gạt.
|
2 |
phỉnh gạt Nói phỉnh để đánh lừa. | : ''Cẩn thận không sẽ bị '''phỉnh gạt'''.''
|
3 |
phỉnh gạtđgt. Nói phỉnh để đánh lừa: cẩn thận không sẽ bị phỉnh gạt.
|
4 |
phỉnh gạtmāyā (nữ)
|
<< phế vật | phổ thông >> |