Ý nghĩa của từ phỉnh là gì:
phỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phỉnh mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phỉnh


Nói khéo cho người ta thích để lừa dối.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phỉnh


đg. Cg. Phỉnh phờ. Nói khéo cho người ta thích để lừa dối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phỉnh": . phanh phềnh phệnh phình phỉnh phĩnh phính. N [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phỉnh


(Khẩu ngữ) nói khéo, nói nịnh để làm cho người ta tưởng thật, thích và nghe theo, làm theo trẻ con ưa phỉnh phỉnh cho mấy câu là nghe ngay [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phỉnh


đg. Cg. Phỉnh phờ. Nói khéo cho người ta thích để lừa dối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phỉ phốt-phát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa