Ý nghĩa của từ phế nhân là gì:
phế nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phế nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phế nhân mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phế nhân


Người tàn tật không làm được việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phế nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phế nhân": . phàm nhân phạm nhân pháp nhân phép nhân phế nhân phu nhân phủ [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phế nhân


Người tàn tật không làm được việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phế nhân


(Từ cũ) người tàn tật, không còn khả năng lao động kẻ phế nhân
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phế nhân


Người tàn tật không làm được việc.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phẳng lì thạch nhũ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa