Ý nghĩa của từ phất trần là gì:
phất trần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phất trần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phất trần mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phất trần


Chổi để quét bụi, thường làm bằng lông gà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phất trần


Chổi để quét bụi, thường làm bằng lông gà.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phất trần


Phất tử (zh. 拂子, ja. hossu, sa. camāra), cũng gọi là Phất trần, là cây đuổi ruồi, có truyền thống từ các vị Sa-môn tại Ấn Độ. Phất tử được dùng để đuổi ruồi và các côn trùng biết bay để chúng khỏi bị [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phất trần


Chổi để quét bụi, thường làm bằng lông gà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phất trần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phất trần": . phát triển phất trần. Những từ có chứa "phất trần" i [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phất trần


chổi lông nhỏ, nhẹ, dùng để quét bụi.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mưu lược mưu mẹo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa