Ý nghĩa của từ phấn khởi là gì:
phấn khởi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phấn khởi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phấn khởi mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

phấn khởi


đgt. Vui sướng, phấn chấn trong lòng: phấn khởi trước thành tích học tập Biết tin này, chắc cha mẹ phấn khởi lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

phấn khởi


đgt. Vui sướng, phấn chấn trong lòng: phấn khởi trước thành tích học tập Biết tin này, chắc cha mẹ phấn khởi lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phấn khởi". Những từ có chứa "phấn khởi" in its d [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phấn khởi


cảm thấy vui mừng ,phấn chấn trong lòng
Ẩn danh - 2017-01-04

4

4 Thumbs up   7 Thumbs down

phấn khởi


Vui sướng, phấn chấn trong lòng. | : '''''Phấn khởi''' trước thành tích học tập .'' | : ''Biết tin này, chắc cha mẹ '''phấn khởi''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phản động phẩm chất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa