1 |
phản độngtt (H. động: không đứng yên) Có tư tưởng, lời nói hoặc hành động chống lại cách mạng, chống lại trào lưu tiến bộ: Bọn phản động thường lợi dụng những khuyết điểm đó (HCM); Chúng ta phải cảnh giác đề p [..]
|
2 |
phản độngtt (H. động: không đứng yên) Có tư tưởng, lời nói hoặc hành động chống lại cách mạng, chống lại trào lưu tiến bộ: Bọn phản động thường lợi dụng những khuyết điểm đó (HCM); Chúng ta phải cảnh giác đề phòng, không để bọn phản động âm mưu phá hoại (HCM).
|
3 |
phản độngcó tính chất chống lại chính quyền, chống lại sự tiến bộ (khác với phản quốc - chống lại đất nước, nhân dân) tư tưởng phản động các thế lực phản động đan [..]
|
4 |
phản độngPhản động (chữ Hán: 反動), theo nghĩa chung cơ bản, là có xu hướng đi ngược lại (hay chống lại) trạng thái đang thay đổi, đang chuyển động. Phản động không mang nghĩa tích cực hay tiêu cực rõ ràng. [..]
|
5 |
phản động Có tư tưởng, lời nói hoặc hành động chống lại cách mạng, chống lại trào lưu tiến bộ. | : ''Bọn '''phản động''' thường lợi dụng những khuyết điểm đó (Hồ Chí Minh)'' | : ''Chúng ta phải cảnh giác đề ph [..]
|
<< phản ánh | phấn khởi >> |