Ý nghĩa của từ phản động là gì:
phản động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phản động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phản động mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản động


tt (H. động: không đứng yên) Có tư tưởng, lời nói hoặc hành động chống lại cách mạng, chống lại trào lưu tiến bộ: Bọn phản động thường lợi dụng những khuyết điểm đó (HCM); Chúng ta phải cảnh giác đề p [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản động


tt (H. động: không đứng yên) Có tư tưởng, lời nói hoặc hành động chống lại cách mạng, chống lại trào lưu tiến bộ: Bọn phản động thường lợi dụng những khuyết điểm đó (HCM); Chúng ta phải cảnh giác đề phòng, không để bọn phản động âm mưu phá hoại (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản động


có tính chất chống lại chính quyền, chống lại sự tiến bộ (khác với phản quốc - chống lại đất nước, nhân dân) tư tưởng phản động các thế lực phản động đan [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản động


Phản động (chữ Hán: 反動), theo nghĩa chung cơ bản, là có xu hướng đi ngược lại (hay chống lại) trạng thái đang thay đổi, đang chuyển động. Phản động không mang nghĩa tích cực hay tiêu cực rõ ràng. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phản động


Có tư tưởng, lời nói hoặc hành động chống lại cách mạng, chống lại trào lưu tiến bộ. | : ''Bọn '''phản động''' thường lợi dụng những khuyết điểm đó (Hồ Chí Minh)'' | : ''Chúng ta phải cảnh giác đề ph [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phản ánh phấn khởi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa