Ý nghĩa của từ phản bội là gì:
phản bội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phản bội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phản bội mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

phản bội


Hành động chống lại quyền lợi của cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải tôn trọng và bảo vệ, của người mà điều cam kết bằng lý trí hoặc tình cảm đòi hỏi ở mình lòng trung thành tuyệt đối: Phản bội Tổ quố [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

phản bội


chống lại người hay cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải trung thành, phải tôn trọng, bảo vệ kẻ phản bội phản bội tổ quốc Đồng nghĩa: bội phản [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

phản bội


dubbhaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phản bội


Hành động chống lại quyền lợi của cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải tôn trọng và bảo vệ, của người mà điều cam kết bằng lý trí hoặc tình cảm đòi hỏi ở mình lòng trung thành tuyệt đối. | : '''''Phản [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

phản bội


Hành động chống lại quyền lợi của cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải tôn trọng và bảo vệ, của người mà điều cam kết bằng lý trí hoặc tình cảm đòi hỏi ở mình lòng trung thành tuyệt đối: Phản bội Tổ quốc; Phản bội nhân dân; Phản bội tình yêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mạt thế mảnh dẻ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa