Ý nghĩa của từ mảnh dẻ là gì:
mảnh dẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mảnh dẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mảnh dẻ mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

mảnh dẻ


Gầy và nhỏ. | : ''Người '''mảnh dẻ''' không dai sức.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

mảnh dẻ


Gầy và nhỏ: Người mảnh dẻ không dai sức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   8 Thumbs down

mảnh dẻ


gầy và mảnh, trông có vẻ yếu dáng người mảnh dẻ nhành cây mảnh dẻ Đồng nghĩa: mảnh mai, mảnh khảnh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   9 Thumbs down

mảnh dẻ


Gầy và nhỏ: Người mảnh dẻ không dai sức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mảnh dẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mảnh dẻ": . mảnh dẻ mệnh đề mệnh đề minh điều [..]
Nguồn: vdict.com





<< phản bội mảnh khảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa