Ý nghĩa của từ phản đối là gì:
phản đối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phản đối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phản đối mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phản đối


paṭikkosana (nữ)
Nguồn: phathoc.net

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản đối


Chống lại, không tuân theo, nghe theo. | : '''''Phản đối''' chiến tranh.'' | : ''Nhiều ý kiến '''phản đối'''.'' | : ''Chẳng ai '''phản đối''' cả.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản đối


đgt. Chống lại, không tuân theo, nghe theo: phản đối chiến tranh nhiều ý kiến phản đối chẳng ai phản đối cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phản đối". Những từ có chứa "phản đối" in its definiti [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản đối


đgt. Chống lại, không tuân theo, nghe theo: phản đối chiến tranh nhiều ý kiến phản đối chẳng ai phản đối cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản đối


chống lại bằng lời nói hoặc hành động tỏ ý phản đối ngấm ngầm phản đối Trái nghĩa: đồng tình, ủng hộ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< anh ít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa