1 |
ítÍt có thể là tên một loại bánh ở Huế, được làm từ bột lọc và tôm, được gói bên ngoài bởi lá chuối, ăn rất ngon với nước mắm cay. Ngoài bánh Ít, Huế còn nhiều món bánh độc đáo khác như bánh bột lọc, bánh nậm, bánh ướt...
|
2 |
ít Có số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường. | : '''''Ít''' người đến dự.'' | : ''Mật '''ít''' ruồi nhiều.'' | : ''Của '''ít''' lòng nhiều.''
|
3 |
íttt. Có số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường: ít người đến dự mật ít ruồi nhiều của ít lòng nhiều.
|
4 |
ítcó số lượng nhỏ hoặc ở mức thấp chỉ còn một ít ít nói ít tiếp xúc với bên ngoài của ít lòng nhiều (tng) [..]
|
5 |
ítappa (tính từ), appaka (tính từ)
|
6 |
íttt. Có số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường: ít người đến dự mật ít ruồi nhiều của ít lòng nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ít". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ít": . át ắt [..]
|
<< phản đối | đạo đức >> |