1 |
phải gióĐồng nghĩa với từ "cà chớn" trong Nam, ngụ ý chỉ một kẻ không đàng hoàng. Ví dụ: Không biết cái thằng cà chớn đó đi đâu rồi ta? Cái thằng cà chớm đó đi đâu rồi ta?
|
2 |
phải gió(Khẩu ngữ) bị trúng gió người run lên như phải gió! (Thông tục) tiếng dùng để rủa một cách nhẹ nhàng đồ phải gió! phải gió cá [..]
|
3 |
phải gió Bị cảm lạnh ngất đi. | : '''''Phải gió''' lăn ra đường.'' | Từ dùng để nguyền rủa, có khi ngụ ý nói đùa. | : '''''Phải gió''' nhà anh! Giấu cái mũ đâu rồi?'' [..]
|
4 |
phải gió1. t. Bị cảm lạnh ngất đi: Phải gió lăn ra đường. 2. th. Từ dùng để nguyền rủa, có khi ngụ ý nói đùa: Phải gió nhà anh! Giấu cái mũ đâu rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải gió". Những từ ph [..]
|
5 |
phải gió1. t. Bị cảm lạnh ngất đi: Phải gió lăn ra đường. 2. th. Từ dùng để nguyền rủa, có khi ngụ ý nói đùa: Phải gió nhà anh! Giấu cái mũ đâu rồi.
|
<< phưỡn | phản diện >> |