Ý nghĩa của từ phạm nhân là gì:
phạm nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phạm nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phạm nhân mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

phạm nhân


là người đang chấp hành án phạt tù có thời hạn, tù chung thân. 53/2010/QH12
Nguồn: thuvienphapluat.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phạm nhân


Nh. Phạm đồ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phạm nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phạm nhân": . phàm nhân phạm nhân. Những từ có chứa "phạm nhân" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phạm nhân


Nh. Phạm đồ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phạm nhân


āgucārī (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

phạm nhân


người có tội đã bị kết án và đang ở tù. Đồng nghĩa: tội nhân, tội phạm, tù nhân
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phúc trạch phản ảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa