1 |
phương hướnghướng được xác định (nói khái quát) đi sai phương hướng dùng la bàn để xác định phương hướng những điều được xác định để nhằm theo đó m&a [..]
|
2 |
phương hướngPhương hướng có nghĩa là các cách thức để tìm và giải quyết một việc hoặc một vấn đề nào đó, cũng giống như khi ta đi lạc hướng thì sẽ có la bàn xác định lại phương hướng cho ta.
|
3 |
phương hướnglà cái điều ta xác định để hành động
|
4 |
phương hướngĐường đi về phía nào, đường lối: Phương hướng hành động.
|
5 |
phương hướngPhương là con của hệ trục toạ độ, Khi có hệ trục toạ độ hoặc hệ tham chiếu thì mối có phương hướng. Vậy phương hướng là các đường thẳng so sánh với các vị trí cố định do con người quy định
|
6 |
phương hướngTrong hình học, phương hướng, góc độ và dáng điệu của một vật (ví dụ như một đường thẳng, một mặt phẳng hoặc một vật thể rắn) được dùng để miêu tả không gian chứa vật đó. Hãy thử tưởng tượng khi di ch [..]
|
7 |
phương hướngchỉ góc đặt bánh xe tương ứng với bánh lái, góc cam, độ chụm và khoảng sáng gầm xe. Thuật ngữ này cũng có thể được sử dụng khi thân hay khung xe bị phá hủy. Kim loại sáng màu
|
8 |
phương hướng Đường đi về phía nào, đường lối. | : '''''Phương hướng''' hành động.''
|
9 |
phương hướngĐường đi về phía nào, đường lối: Phương hướng hành động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phương hướng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phương hướng": . phụng hoàng phương hướng phượng [..]
|
<< mật dụ | mật kế >> |