1 |
phúc tinh Ngb. Người cứu người khác ra khỏi cảnh khổ sở. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Lúc hoạn nạn gặp được '''phúc tinh'''.''
|
2 |
phúc tinhNgb. Người cứu người khác ra khỏi cảnh khổ sở (cũ): Lúc hoạn nạn gặp được phúc tinh.
|
3 |
phúc tinh(Từ cũ) như cứu tinh.
|
4 |
phúc tinhNgb. Người cứu người khác ra khỏi cảnh khổ sở (cũ): Lúc hoạn nạn gặp được phúc tinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phúc tinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phúc tinh": . phúc tinh [..]
|
<< phúc tra | phúc thẩm >> |