1 |
phúc tìnhđg. Bày tỏ trước những người có quyền hỏi và nhiệm vụ nghe: Ngoại trưởng phúc trình tại nghị viện về kết quả của cuộc đàm phán.
|
2 |
phúc tình Bày tỏ trước những người có quyền hỏi và nhiệm vụ nghe. | : ''Ngoại trưởng phúc trình tại nghị viện về kết quả của cuộc đàm phán.''
|
3 |
phúc tìnhđg. Bày tỏ trước những người có quyền hỏi và nhiệm vụ nghe: Ngoại trưởng phúc trình tại nghị viện về kết quả của cuộc đàm phán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phúc tình". Những từ phát âm/đánh v [..]
|
<< sòi | kỹ sư >> |