1 |
phô trươngchưng ra, bày ra cho người ta thấy, để lấy tiếng, lấy oai (thường hàm ý chê) phô trương lực lượng phô trương thanh thế Đồng nghĩa: khoa trương [..]
|
2 |
phô trương Bày ra để trang hoàng bề ngoài. | : ''Phải thiết thực, không nên '''phô trương'''.''
|
3 |
phô trươngBày ra để trang hoàng bề ngoài : Phải thiết thực, không nên phô trương.
|
4 |
phô trươngBày ra để trang hoàng bề ngoài : Phải thiết thực, không nên phô trương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phô trương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phô trương": . pháp trường pháp trườ [..]
|
5 |
phô trươngvikatthati (vi + kath + a), vijambhati (vi + jambh + a), dasseti (dis + e)
|
<< phóng tác | thấp thoáng >> |