Ý nghĩa của từ phóng hoả là gì:
phóng hoả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phóng hoả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phóng hoả mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng hoả


Ném lửa vào cho cháy. | : ''Phóng hỏa đốt cháy đồn giặc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng hoả


Ném lửa vào cho cháy: Phóng hỏa đốt cháy đồn giặc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phóng hoả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phóng hoả": . phong hoa phong hóa phòng hỏa phóng hoả phườ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng hoả


Ném lửa vào cho cháy: Phóng hỏa đốt cháy đồn giặc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phóng hoả


gây ra đám cháy để thiêu huỷ phóng hoả để phi tang
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phương ngôn phòng hỏa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa