1 |
phó mặc Giao đứt cho, khoán hẳn cho mà không dòm ngó đến nữa. | : ''Chớ '''phó mặc''' việc nhà cho mấy đứa trẻ.''
|
2 |
phó mặcGiao đứt cho, khoán hẳn cho mà không dòm ngó đến nữa: Chớ phó mặc việc nhà cho mấy đứa trẻ.
|
3 |
phó mặcgiao cho và để mặc muốn làm gì thì làm, muốn ra sao thì ra mọi việc trong nhà đều phó mặc cho vợ phó mặc cho số phận [..]
|
4 |
phó mặcGiao đứt cho, khoán hẳn cho mà không dòm ngó đến nữa: Chớ phó mặc việc nhà cho mấy đứa trẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phó mặc". Những từ có chứa "phó mặc" in its definition in Vietnamese. [..]
|
<< mềm yếu | mệnh căn >> |