1 |
phó . Người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng. Quan hệ giữa cấp trưởng và cấp phó. | Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ". Phó giá [..]
|
2 |
phótức ông Phó Duyệt, một vị Tể Tướng giỏi đời Ân. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Phó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Phó": . pha phà phá phai phải phái phao phào pháo phay more...-Những [..]
|
3 |
phó1 I d. (id.). Người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng. Quan hệ giữa cấp trưởng và cấp phó. II Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ". Phó giám đốc. Phó chủ nhiệm. Đại đội phó. Cục phó. 2 d. (cũ; thường dùng trước d. chỉ nghề thủ công). Người thợ thủ công. Phó mộc. Phó nề. Bác phó [..]
|
4 |
phótức ông Phó Duyệt, một vị Tể Tướng giỏi đời Ân
|
5 |
phó- chỉ chức vụ đứng thứ hai sau trưởng ví dụ: phó thủ tướng, hiệu phó - tên một dòng họ ở châu Á. Họ Phó ở Việt Nam bắt nguồn từ Trung Quốc. Một số người Việt nam nổi tiếng mang họ Phó: Phó Đức Chính, nhà lãnh đạo Việt Nam Quốc dân đảng Phó Đức Phương, nhạc sĩ Việt Nam
|
6 |
phó(Ít dùng) người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng cấp phó ông chánh, ông phó . yếu tố ghép [..]
|
7 |
phóPhó là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (Hán tự: 傅, Bính âm: Fu), Hoa Kỳ, Pháp, Đức, Canada và Triều Tiên tuy rất hiếm (Hangul: 부, Romaja quốc ngữ: Bu). Trong danh sách Bá [..]
|
<< phố | concert >> |