Ý nghĩa của từ phép chia là gì:
phép chia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phép chia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phép chia mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

phép chia


(toán) Một trong bốn phép tính của số học nhờ đó khi người ta có hai số, một gọi là số phải chia, một gọi là số chia, thì ta tìm được một số thứ ba gọi là số thương, sao cho khi nhân với số chia thì l [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

phép chia


Một trong bốn phép tính của số học nhờ đó khi người ta có hai số, một gọi là số phải chia, một gọi là số chia, thì ta tìm được một số thứ ba gọi là số thương, sao cho khi nhân với số chia thì lại đư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phép chia


(toán) Một trong bốn phép tính của số học nhờ đó khi người ta có hai số, một gọi là số phải chia, một gọi là số chia, thì ta tìm được một số thứ ba gọi là số thương, sao cho khi nhân với số chia thì lại được số phải chia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phép chia


Trong toán học, đặc biệt là trong số học sơ cấp, phép chia (÷) là một phép toán số học. Cụ thể, nếu b nhân c bằng a, viết là: trong đó b không phải là số không, thì a chia b bằng c, viết là: Ví dụ, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phép cộng phèn phẹt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa