Ý nghĩa của từ phân xưởng là gì:
phân xưởng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phân xưởng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phân xưởng mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

phân xưởng


Bộ phận của một nhà máy phụ trách một khâu sản xuất nhất định: Phân xưởng đúc.
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phân xưởng


được gọi chung là Cấp phân xưởng (workshop) 20/2009/TT-BCT
Nguồn: thuvienphapluat.vn

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

phân xưởng


Bộ phận của một nhà máy phụ trách một khâu sản xuất nhất định. | : '''''Phân xưởng''' đúc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

phân xưởng


Bộ phận của một nhà máy phụ trách một khâu sản xuất nhất định: Phân xưởng đúc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

phân xưởng


đơn vị tổ chức của xí nghiệp, nhà máy, thực hiện một phần việc hoàn chỉnh nào đó của quá trình sản xuất phân xưởng cơ khí phâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phân định mới mẻ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa