Ý nghĩa của từ phân tán là gì:
phân tán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phân tán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phân tán mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phân tán


Chia làm nhiều phần nhỏ và gửi đi nhiều nơi. | : '''''Phân tán''' tài sản..'' | : '''''Phân tán''' tư tưởng..'' | : ''Để cho trí tuệ hướng vào nhiều việc, nhiều vấn đề cùng một lúc.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân tán


Chia làm nhiều phần nhỏ và gửi đi nhiều nơi: Phân tán tài sản. Phân tán tư tưởng. Để cho trí tuệ hướng vào nhiều việc, nhiều vấn đề cùng một lúc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phân tán". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân tán


Chia làm nhiều phần nhỏ và gửi đi nhiều nơi: Phân tán tài sản. Phân tán tư tưởng. Để cho trí tuệ hướng vào nhiều việc, nhiều vấn đề cùng một lúc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân tán


chia nhỏ và phân ra nhiều hướng, nhiều nơi khác nhau phân tán lực lượng phân tán tài sản hướng vào nhiều mục tiêu, nhiều vấn đề kh&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phân tâm phân trần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa