Ý nghĩa của từ phân quyền là gì:
phân quyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phân quyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phân quyền mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phân quyền


Học thuyết cho rằng một nền dân chủ thực sự phải được xây dựng trên cơ sở tách rời, cho độc lập đối với nhau, các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp. | Chia quyền bính cho địa phương hoặc cho nhiề [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân quyền


1. đg. Chia quyền bính cho địa phương hoặc cho nhiều cơ quan. 2. d. Học thuyết cho rằng một nền dân chủ thực sự phải được xây dựng trên cơ sở tách rời, cho độc lập đối với nhau, các quyền lập pháp, hà [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phân quyền


1. đg. Chia quyền bính cho địa phương hoặc cho nhiều cơ quan. 2. d. Học thuyết cho rằng một nền dân chủ thực sự phải được xây dựng trên cơ sở tách rời, cho độc lập đối với nhau, các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân quyền


phân chia quyền hành; phân biệt với tập quyền chế độ phong kiến phân quyền
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân quyền


Tam quyền phân lập hay còn hiểu theo nghĩa phân chia quyền lực là một mô hình quản lý nhà nước với mục tiêu kiềm chế quyền lực để hạn chế lạm quyền, bảo vệ tự do và công bằng pháp luật. Mô hình và khá [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phân công phân số >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa