1 |
phát tiết Biểu lộ, thể hiện. | : ''Anh hoa '''phát tiết''' ra ngoài (Truyện Kiều)''
|
2 |
phát tiếtbiểu lộ rõ ra bên ngoài "Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa." (TKiều)
|
3 |
phát tiếtBiểu lộ, thể hiện: Anh hoa phát tiết ra ngoài (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phát tiết". Những từ có chứa "phát tiết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng t [..]
|
4 |
phát tiếtBiểu lộ, thể hiện: Anh hoa phát tiết ra ngoài (K).
|
<< mỹ nhân | mỹ quan >> |