1 |
phát mạiĐem bán, sau khi được chính quyền cho phép: Phát mại một ngôi nhà bị tịch thu.
|
2 |
phát mại Đem bán, sau khi được chính quyền cho phép. | : '''''Phát mại''' một ngôi nhà bị tịch thu.''
|
3 |
phát mạiĐem bán, sau khi được chính quyền cho phép: Phát mại một ngôi nhà bị tịch thu.
|
4 |
phát mại(Từ cũ) đem bán phát mại chiếc bình cổ đem bán công khai tài sản đã tịch thu theo pháp luật phát mại tài sản thế chấp để thu nợ ph& [..]
|
<< thảo phạt | phúng viếng >> |