Ý nghĩa của từ phát mại là gì:
phát mại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phát mại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát mại mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

phát mại


Đem bán, sau khi được chính quyền cho phép: Phát mại một ngôi nhà bị tịch thu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

phát mại


Đem bán, sau khi được chính quyền cho phép. | : '''''Phát mại''' một ngôi nhà bị tịch thu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phát mại


Đem bán, sau khi được chính quyền cho phép: Phát mại một ngôi nhà bị tịch thu.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phát mại


(Từ cũ) đem bán phát mại chiếc bình cổ đem bán công khai tài sản đã tịch thu theo pháp luật phát mại tài sản thế chấp để thu nợ ph& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thảo phạt phúng viếng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa