Ý nghĩa của từ peace là gì:
peace nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ peace. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa peace mình

1

15 Thumbs up   3 Thumbs down

peace


một từ tiếng anh nghĩa là hòa bình - chỉ tình trạng không có chiến tranh, không có vũ lực, mọi người sống hạnh phúc với nhau

ngoài ra còn là một câu chào tạm biệt, thường đi kèm với hành động giơ 2 ngón tay giữa và trỏ thành chữ V
hansnam - 2013-08-03

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

peace


[pi:s]|danh từ tình trạng không có chiến tranh hoặc bạo lực; hoà bình, thái bìnhthe two communities live together in peace (with one another ) hai cộng đồng sống hoà thuận với nhauafter years of fight [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

peace


Danh từ: Hòa bình, yên bình
Ví dụ: Janus là vị thần khởi đầu và cũng là người kết thúc chiến tranh, mang lại hòa bình cho con người.
Ngoài ra còn có cụm từ được sự dụng rộng rãi trên thế giới "RIP" nghĩa là "Rest in peace": Hãy yên nghỉ.
nga - 2018-10-09

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

peace


Hoà bình, thái bình, sự hoà thuận. | : ''at '''peace''' with'' — trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với | : '''''peace''' with honour'' — hoà bình trong danh dự | : ''to make '''peace''''' — dàn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

peace


1.Danh từ
+, Hoà bình, thái bình, sự hoà thuận
Ví dụ: peace with honour (hoà bình trong danh dự)
+, (Luật dân sự): hoà ước
+, Sự hoàn hảo
+, trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với : "at peace with"
+, làm lành với ai; "to make one's peace with somebody"
+, Sự yên ổn, sự trật tự an ninh. Ví dụ: to break the peace (việc phá rối trật tự)
+, Sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm: Ví dụ: peace of mind (sự yên tĩnh trong tâm hồn)
ThuyNguyen - 2013-07-29





<< mủm mỉm phương châm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa