1 |
paradise Thiên đường, nơi cực lạc. | Lạc viên ((cũng) earthly paradise). | Vườn thú. | Tầng thượng, tầng trêm cùng (nhà hát).
|
2 |
paradise1. Danh từ +, ( Paradise) thiên đường, nơi cực lạc (trong (kinh thánh)) VD: Love paradise : thiên đường tình yêu +, Nơi lý tưởng, hoàn hảo VD: this island is a paradise for bird-watcher đảo này là nơi lý tưởng cho những người quan sát các loại chim +, Lạc viên (như) earthly paradise(thiên đường trần thế) +, Vườn thú (từ lóng) tầng thượng, tầng trên cùng (nhà hát) VD: a fool's paradise (như fool)
|
3 |
paradise"Paradise" là bài hát của ban nhạc alternative rock người Anh Coldplay. Bài hát được phát hành ngày 12 tháng 9 năm 2011 làm đĩa đơn thứ hai từ album phòng thu thứ năm của nhóm, Mylo Xyloto.
Bài hát x [..]
|
4 |
paradiseMusic là album phòng thu thứ 8 của nữ ca sĩ nhạc pop người Mỹ Madonna phát hành vào ngày 18 tháng 9 năm 2000 bởi hãng đĩa Maverick và phân phối bởi hãng Warner Bros. Một phiên bản đặc biệt hai đĩa cũn [..]
|
<< painter | parallelogram >> |